Loạt kháng uốn
Loạt cáp này phù hợp cho những dịp có chuyển động uốn thường xuyên, nơi các điểm tập trung ứng suất tại vị trí lắp đặt có thể bị biến dạng và va đập. Số lần gãy mỏi uốn của cáp vượt quá 50000 lần
Tiêu chuẩn tham khảo
GJB1916-94
Q/TST-Tháng Bảy 2018
Đặc tính sản phẩm
1. Thời gian uốn: ≥ 50000 lần, ≥ 100000 lần, ≥ 200000 lần ≥ 500000 lần
2. Phạm vi chịu nhiệt độ: - 50-180 °C
Điện áp định mức: 300V 600V 1000V
4. Diện tích mặt cắt ngang: (32AWG-1.0mm2)
5. Số lượng lõi cáp: 1-48 lõi
Nhạc trưởng: mạ thiếc, mạ bạc, mạ niken, đồng trần, hợp kim
7. Bán kính uốn 6D (yêu cầu đặc biệt)
Tính chất vật liệu
GJB1916-94
Q/TST-Tháng Bảy 2018
Đặc tính sản phẩm
1. Thời gian uốn: ≥ 50000 lần, ≥ 100000 lần, ≥ 200000 lần ≥ 500000 lần
2. Phạm vi chịu nhiệt độ: - 50-180 °C
Điện áp định mức: 300V 600V 1000V
4. Diện tích mặt cắt ngang: (32AWG-1.0mm2)
5. Số lượng lõi cáp: 1-48 lõi
Nhạc trưởng: mạ thiếc, mạ bạc, mạ niken, đồng trần, hợp kim
7. Bán kính uốn 6D (yêu cầu đặc biệt)
Tính chất vật liệu
Vật liệu đàn hồi nhiệt dẻo |
Vật liệu đàn hồi nhiệt rắn |
||||
TPE-U |
TPE-S |
TPE-E |
Silikon |
XLPE |
|
Nhiệt độ hoạt động dài hạn (20000h) |
-50 ~ + 80 °C |
-75 ~ + 115 °C |
-70 ~ + 115 °C |
-50 ~ + 180 °C |
-40 °C ~ + 90 °C |
Nhiệt độ hoạt động ngắn hạn (3000h) |
115 °C |
125 °C |
130 °C |
200 °C |
105 °C |
Kháng hóa chất |
+ |
+ |
+ |
- |
+ |
Halogen miễn phí |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
Tuân thủ ROHS |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
Tuân thủ REACH |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
Vui lòng đảm bảo thông tin liên hệ của bạn là chính xác. Tin nhắn của bạn sẽ được gửi trực tiếp đến (những) người nhận và sẽ không được hiển thị công khai. Chúng tôi sẽ không bao giờ phân phối hoặc bán thông tin cá nhân của bạn cho bên thứ ba mà không có sự cho phép rõ ràng của bạn.